Trust adviser
Satisfactory
Model: Jinko Tiger NEO 580W | JKM580N-72HL4
Công suất: 580W
Hiệu suất: 22.45%
Kích thước: 2278×1134×35mm
Bảo hành: 12 năm
Trọng lượng: 28 kg
Thông số điều kiện chuẩn (STC) | |||
Model | JKM575N-72HL4 JKM575N-72HL4-V |
JKM580N-72HL4 JKM580N-72HL4-V |
JKM590N-72HL4 JKM590N-72HL4-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 575Wp | 580Wp | 590Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 42.22V | 42.37V | 42.67V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.62A | 13.69A | 13.83A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 50.88V | 51.02V | 51.30V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 14.39A | 14.47A | 14.63A |
Hiệu suất tấm pin | 22.26% | 22.45% | 22.84% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40°C~+85°C | ||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 25A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
Model | JKM575N-72HL4 JKM575N-72HL4-V |
JKM580N-72HL4 JKM580N-72HL4-V |
JKM590N-72HL4 JKM590N-72HL4-V |
Module | 575W | 580W | 590W |
Công suất cực đại (Pmax) | 432Wp | 436Wp | 444Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.60V | 39.69V | 39.90V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.92A | 10.99A | 11.12A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.33V | 48.46V | 48.73V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.62A | 11.68A | 11.81A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | |||
Thông số chung của tấm Pin Jinko 580W | |||
Loại tế bào quang điện | N-type Mono-crystalline | ||
Số lượng cell | 144 (6×24) | ||
Kích thước | 2278×1134×35mm (89.69×44.65×1.38 inch) | ||
Cân nặng | 28 kg (61.73 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ
Truyền tải cao, sắt thấp |
||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||
Hộp đấu dây | IP68 | ||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 400mm , (-): 200mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||
Thông số nhiệt độ Pin Jinko 580W | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.30 %/°C | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.25 %/°C | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.046 %/°C | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 ± 2°C | ||
Tiêu chuẩn chất lượng Pin Jinko 580W | |||
Chứng chỉ | IEC 61215(2016), IEC 61730(2016)
ISO9001:2015 ISO14001:2015 ISO45001:2018 |
Hình ảnh pin Jinko N-type 580W
Công nghệ mới TOPCon
So với các sản phẩm P-type thì các tấm pin N-type ứng dụng với công nghệ pha tạp khác nhau làm cho lượng suy giảm điện năng sẽ ít hơn. Việc hệ số 2 mặt tăng đáng kể và tối ưu hóa nhiệt độ hoạt động cũng mang lại hiệu suất cao hơn. Tính toán giá trị LCOE cho thấy kết quả giảm rõ rệt so với các tấm pin P-type truyền thống.
Pin 2 mặt N-type sản xuất năng lượng nhiều hơn 2.52% lần so với module hai mặt P-type chủ yếu vì hệ số bifacial cao hơn (89% vs 72%)
Pin Jinko 580W ứng dụng công nghệ mới tăng hiệu suất
Hệ số nhiệt độ được tối ưu hóa -0,29%/℃
Hệ số nhiệt độ của loại P là -0,35%/℃, Ở điều kiện nhiệt độ cao, Tiger Neo có thể tạo ra nhiều năng lượng hơn 2% so với loại P
Công nghệ SMBB
Hập thu ánh sáng tốt hơn và thu thập dòng điện để cải thiện độ tin cậy và công suất đầu ra của mô-đun.
Kháng PID
Đảm bảo hiệu suất chống PID tuyệt vời thông qua quy trình sản xuất hàng loạt được tối ưu hóa và kiểm soát vật liệu
Công nghệ Hot 2.0
Mô-đun loại N với công nghệ Hot 2.0 có độ tin cậy tốt hơn và LID / LETID thấp hơn
Tải trọng cơ học nâng cao
Được chứng nhận chịu được: tải trọng gió (2400 Pascal) và tải trọng tuyết (5400 Pascal).
Độ bền trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
Khả năng chống sương muối và amoniac cao
Pin Jinko 580W có Mức độ suy hao thấp
Bảo hành
Bảo hành sản phẩm 12 năm, bảo hành hiệu suất 30 năm với mức suy hao năm đầu tiên được cam kết ≤ 1%, các năm tiếp theo ≤ 0.4% hàng năm.
Pin mặt trời Jinko cho Điện năng lượng mặt trời áp mái Gia đình, Văn phòng, Nhà xưởng
Lắp đặt hệ thống Điện mặt trời có lưu trữ (Hybrid)
Điện mặt trời độc lập, kích điện 12V lên 220V cho các khu vực không có Điện lưới, Điện không ổn định
Datasheet tấm pin Tiger Neo N-type 72HL4-(V) 575-580-595 Watt
Hướng dẫn lắp đặt pin Jinko Tiger NEO