Trust adviser
Satisfactory
Inverter Hybrid Deye 15kW 3 Pha
Model: SUN-15K-SG01HP3-EU-AM2
Loại: 2 MPPT (2+1)
Khối lượng: 30.5 Kg
Bảo hành: 5 năm
Inverter Hybrid Deye 3 pha 15kW là một trong những sản phẩm trong dòng SUN được giới thiệu đến người dùng phổ thông. Phiên bản 15kW được đánh giá là đủ để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của các hộ gia đình hiện nay. Với hiệu suất vượt trội, nhiều tính năng thông minh, biến tần Deye 3 pha 15kW là một sự lựa chọn đáng giá cho người dùng.
Nằm trong series biến tần 3 pha dành cho các hệ thống điện mặt trời dân dụng, biến tần DEYE 15kW là thiết bị có công suất trung bình. Phiên bản cao nhất với công suất 30kW, nhìn chung thiết kế của chúng đều giữ nguyên.
Phiên bản inverter 15kW vẫn sở hữu cho mình vỏ nhôm bảo vệ cực kỳ chắc chắn. Lớp vỏ này còn được sơn phủ màu trắng, chất liệu có độ nhám giúp cho thiết bị hạn chế bám bẩn và lau chùi cũng khá dễ. Thiết bị cũng đạt chuẩn chống nước, chống bụi IP65 vô tư làm việc mà không lo các tác nhân ẩm, nước mưa.
Lắp điện năng lượng mặt trời Hybrid với Inverter DEYE 15kW
Máy có hai cơ chế làm mát hiện đại gồm các cánh tản nhiệt bằng nhôm ở mặt lưng và quạt tản nhiệt ở mặt dưới. Điều này cho phép biến tần Hybrid Deye 15kW hoạt động trong dãy nhiệt độ khá rộng từ -40 – 600C, phù hợp cả các nước ôn đới và nhiệt đới nóng ẩm như nước ta.
Tuy nhiên, với quạt tản nhiệt thì thiết bị có đôi lúc sẽ gây ồn khá lớn khi cần thải nhiệt nhanh. Đổi lại thiết bị sẽ được bảo vệ an toàn hơn, không bị quá nhiệt khi làm việc quá tải.
Thiết kế treo tường tiện dụng, inverter Deye có sẵn giá treo bằng thép hợp kim ở mặt lưng cực kỳ chắc chắn. Trọng lượng của chúng cũng không quá lớn, chỉ 30,5kg.
Thiết bị được trang bị một màn hình LED và đèn báo giúp cho người dùng truy cập nhanh các thông số và cài đặt nhanh chóng. Các kết nối đầy đủ như RS485, DC, AC, CAN cũng được Deye mang đến. Công tắc switch DC cạnh hông tinh tế, giúp máy gọn gàng hơn.
Biến tần 3 pha Deye 15kW được hãng giới thiệu là thiết bị hoạt động bền bỉ, công suất tối đa gấp 1.5 lần định mức trong 10s. Thiết bị có hiệu suất lên tới 97%. Được tích hợp nhiều tính năng bảo vệ như chống sét PV, chống đảo ngược, chống quá tải, quá nhiệt, bảo vệ điện áp đầu ra… Ngoài ra các điểm đáng giá của Deye 15kW như:
100% sản lượng không cân bằng, từng giai đoạn; Tối đa công suất định mức lên đến 50%
Cặp đôi DC và cặp đôi AC để trang bị thêm hệ thống năng lượng mặttrời hiện có
Tối đa 10 chiếc song song cho hoạt động trên lưới và ngoài lưới;
Hỗ trợ nhiều pin song song
Tối đa dòng sạc / xả 50A
Pin điện áp cao, hiệu quả cao hơn
Hiệu quả sạc cao hơn, rút ngắn thời gian sạc
Hỗ trợ lưu trữ năng lượng từ máy phát điện diesel
Cũng như nhiều nhà sản xuất biến tần hiện nay, Deye cũng hướng đến các giao tiếp thông minh giữa thiết bị của mình với người dùng. Thiết bị cũng được cung cấp phần mềm giúp người dùng có thể kiểm tra và quản lý mọi hoạt động của inverter từ xa. Thiết bị cũng dễ dàng cập nhật phần mềm từ xa giúp cho hệ thống PV O&M dễ dàng hơn.
Datasheet Inverter Hybrid DEYE 15kW
Hướng dẫn lắp đặt Inverter có lưu trữ DEYE
Biến tần Hybrid Deye 50kW được xem là thiết bị có công suất lớn phù hợp cho các dự án dân dụng, sản xuất nhỏ. Sản phẩm mang đậm nét thiết kế nguyên gốc của hãng với màu trắng sữa cùng với logo Deye xanh lam đặc trưng.
Thiết kế khung vỏ nhôm chắc chắn và khá dày, bên ngoài được phủ thêm lớp sơn tĩnh điện chống bám bẩn và ăn mòn. Thiết bị còn được ưu ái khi trang bị tiêu chuẩn chống nước IP65 hiện đại, cho khả năng vận hành an toàn hơn.
Technical Specifications
Model | SUN-5K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-6K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-8K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-10K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-12K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-15K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-20K -SG01HP3-EU-AM2 | SUN-25K -SG01HP3-EU-AM2 |
Battery Input Data | ||||||||
Battery Type | Lithium-ion | |||||||
Battery Voltage Range(V) | 160-700 | |||||||
Max.Charging Current(A) | 30 | 30 | 37 | 50 | ||||
Max.Discharging Current(A) | 30 | 30 | 37 | 50 | ||||
Charging Strategy for Li-ion Battery | Self-adaption to BMS | |||||||
Number of battery input | 1 | |||||||
PV String Input Data | ||||||||
Max DC Input Power(W) | 6500 | 7800 | 10400 | 13000 | 15600 | 19500 | 26000 | 32500 |
Max DC Input Voltage(V) | 1000 | |||||||
Start-up Voltage(V) | 180 | |||||||
MPPT Voltage Range(V) | 150-850 | |||||||
Rated DC Input Voltage(V) | 600 | 700 | ||||||
Max Input Short-Circuit Current(A) | 30+30 | 39+30 | 39+39 | |||||
Max Operating PV Input Current(A) | 20+20 | 26+20 | 26+26 | |||||
No.of MPP Trackers/No.of String Per MPP Tracker | 2/1+1 | 2/2+1 | 2/2+2 | |||||
AC Input/Output Data | ||||||||
Rated AC Input/Output Active Power(W) | 5000 | 6000 | 8000 | 10000 | 12000 | 15000 | 20000 | 25000 |
Max AC Input/Output Apparent Power (VA) | 5500 | 6600 | 8800 | 11000 | 13200 | 16500 | 22000 | 27500 |
Peak Power (off-grid)(W) | 1.5 times of rated power,10s | |||||||
Rated AC Input/Output Current(A) | 7.6/7.3 | 9.1/8.7 | 12.2/11.6 | 15.2/14.5 | 18.2/17.4 | 22.8/21.8 | 30.4/29 | 37.9/36.3 |
Max AC Input/Output Current(A) | 8.4/8 | 10/9.6 | 13.4/12.8 | 16.7/16 | 20/19.2 | 25/24 | 33.4/31.9 | 41.7/39.9 |
Max. Three-phase Unbalanced Output Current(A) | 13 | 13 | 18 | 22 | 25 | 30 | 35 | 41.7 |
Max Continuous AC Passthrough (grid to load)(A) | 40 | 80 | ||||||
Rated Input/Output Voltage/Range(V) | 220/380V,230/400V 0.85Un-1.1Un | |||||||
Grid Connection Form | 3L+N+PE | |||||||
Rated Input/Output Grid Frequency/Range | 50Hz/45Hz-55Hz 60Hz/55Hz-65Hz | |||||||
Power Factor Adjustment Range | 0.8 leading to 0.8 lagging | |||||||
Total Current Harmonic Distortion THDi | <3% (of nominal power) | |||||||
DC Injection Current | <0.5%ln | |||||||
Efficiency | ||||||||
Max Efficiency | 97.6% | |||||||
Euro Efficiency | 97.0% | |||||||
MPPT Efficiency | >99% | |||||||
Equipment Protection | ||||||||
Integrated |
Output Overvoltage Protection, AC Output Short Circuit Protection, Thermal Protection DC Terminal Insulation Impedance Monitoring, DC Component Monitoring, Ground Fault Current Monitoring Power Network Monitoring, Island Protection Monitoring, Earth Fault Detection, DC Input Switch Overvoltage Load Drop Protection, Residual Current (RCD) Detection, Surge protection level |
|||||||
Surge Protection Level | TYPE II(DC),TYPE II(AC) | |||||||
Interface | ||||||||
Communication Interface |
RS485/RS232/CAN |
|||||||
Monitor Mode |
GPRS/WIFI/Bluetooth/4G/LAN(optional) |
|||||||
General Data | ||||||||
Operating Temperature Range |
-40 to +60℃, >45℃ Derating |
|||||||
Permissible Ambient Humidity | 0-100% | |||||||
Permissible Altitude | 2000m | |||||||
Noise | ≤ 55 dB(A) | |||||||
Ingress Protection(IP) Rating | IP 65 | |||||||
Inverter Topology | Non-Isolated | |||||||
Over Voltage Category | OVC II(DC),OVC III(AC) | |||||||
Cabinet size(W*H*D)[mm] | 408*638*237(Excluding connectors and brackets) | |||||||
Weight[kg] | 30.5 | |||||||
Warranty |
5 Years/10 Years the Warranty Period Depends the Final Installation Site of Inverter, More Info Please Refer to Warranty Policy |
|||||||
Type Of Cooling | natural cooling | Intelligent air cooling | ||||||
Grid Regulation | IEC 61727,IEC 62116,CEI 0-21,EN 50549,NRS 097,RD 140,UNE 217002,OVE-Richtlinie R25,G99,VDE-AR-N 4105 | |||||||
Safety EMC/Standard | IEC/EN 61000-6-1/2/3/4, IEC/EN 62109-1, IEC/EN 62109-2 |